A. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (66 thủ tục)
|
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đôi với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Viêt Nam. | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết đinh số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết đinh số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bô Giáo duc và Đào tao |
6 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bô Giáo duc và Đào tao |
7 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông khác có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bô Giáo duc và Đào tao |
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||||
10 | Giải thề cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông khác có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bô Giáo duc và Đào tao |
11 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
12 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
13 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quaiig Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
SÔ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
16 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
17 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định sổ 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
18 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cừa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
19 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
20 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
Sô 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
22 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiểm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
23 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
24 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
25 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
26 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh sổ 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
27 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quyết định số 5756/QĐ- |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
SÔ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao | |||
28 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 12 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
30 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 35 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ Hà Nội - Số 18-20 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
31 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 25 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
32 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
33 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của Sở Nọi vụ Hà Nội - Số 18-20 | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
34 | Giải thể trung tâm hỗ ừợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ Hà Nội - Số 18-20 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
35 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
36 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23 A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
37 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
38 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đôi với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- |
TT | Tên TTHC | Thòi hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | SÔ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
40 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
41 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
42 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
43 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vân du học | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
45 | Điều chỉnh, bố sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du hoc | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/ỌĐ- |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
SÔ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
46 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
47 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23 A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư sô 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28/02/2014; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
48 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa / | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiêm, Hà Nội | Thông tư sô 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28/02/2014; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
49 \ |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư sô 17/2012/TT- BGDĐT ngày 16/5/2012; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo duc và Đào tao |
50 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mâm non | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư sô 25/2014/TT- BGDĐT ngày 07/8/2014; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo duc và Đào tao |
51 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - | Thông tư sô 42/2012/TT- BGDĐT ngày 23/11/2012; Quyết định số 5756/QĐ- |
TT | Tên TTHC | Thòi hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
SỐ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
52 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình ừong hệ thống giáo dục quốc dân) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT ngày 23/11/2012; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
53 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư sô 02/2014/TT- BGDĐT ngày 08/02/2014; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
54 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư sô 59/2012/TT- BGDĐT ngày 28/12/2012; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
55 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư sô 47/2012/TT- BGDĐT ngày 07/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
56 | Công nhận trường trung học phô thông đạt chuẩn quốc gia. | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo duc và Đào tao Hà Nôi - | Thông tư sô 47/2012/TT- BGDĐT ngày 07/12/2012; |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
Sô 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Quyêt đinh sô 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
57 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư sô 47/2012/TT- BGDĐT ngày 07/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
58 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Báo cáo A 1 • A sô liệu trước 30/12 hàng năm |
Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22/3/2016; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Quyét định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
59 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Chuyển đến 02 ngày; Chuyển đi 01 ngày làm việc | + Chuyển trong thành phố: Thực hiện tại các trường THPT theo lịch thông báo hàng năm. + Chuyển ngoài thành phố: Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Số 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nôi |
Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
60 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 02 ngày làm việc | + Trong thành phố: Thực hiện tại các trường THPT theo lịch thông báo hàng năm. | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
+ Ngoài thành phô: Bộ phận một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | ||||
61 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn hàng năm của Bộ GDĐT | Tại điểm đăng ký dự thi theo quy chế thi THPT quốc gia | Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT ngày 25/01/2017; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
62 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Theo hướng dẫn hàng năm của Bộ GDĐT | Tại điểm đăng ký dự thi theo quy chế thi THPT quốc gia | Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT ngày 25/01/2017; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
63 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày làm việc | Tại điểm đăng ký dự thi theo quy chế thi THPT quốc gia | Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT ngày 25/01/2017; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
64 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thong tư sổ 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08/9/2015; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
65 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - | Thông tư sổ 19/2015/TT- BGDĐT ngày 08/9/2015; Quyết đinh số 5756/ỌĐ- |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
SÔ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
66 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - sồ 23A Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Thông tư sô 26/2013/TT- BGDĐT ngày 15/7/2013; Quyết định số 77/2007/QĐ- BGDĐT ngày 20/12/2007; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giảo dục và Đào tạo |
B. CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (30 thủ tục) |
TT | Tên TTHC | Thòi hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sồ 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng ỮBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động ừở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Tên TTHC | Thòi hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở ó • |
40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 45 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
17 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Yăn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
19 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thuc | 25 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
20 | Cho phép trường mẫu giáo, truờng mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
21 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trờ lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
22 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phong UBND huyện/quận | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mẩm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng ƯBND huyện/quận | Quyêt đinh sô 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
24 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22/3/2016; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư sô 44/2014/TT- BGDĐT ngày 22/12/2014; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
26 | Quy ừình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư sể59/2012/TT- BGDĐT ngày 28/12/2012; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phong UBND huyện/quận | Quyêt đinh sô 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
28 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Quyêt định sô 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | 65 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/7/2011; Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BGDĐT-BTC- BNV ngày 11/3/2013; Quyết đinh số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tao |
30 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em ừong độ tuổi 05 tuổi | 63 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Văn phòng UBND huyện/quận | Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT-BGDĐT BTC ngày 15/7/2011; Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BGDĐT-BTC- BNV ngày 11/3/2013; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tao |
c. CÁC TTHC THUỘC THẢM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (5 thủ tục) |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | VBQPPL quy định |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương ừình giáo dục tiểu học | 20 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
2 | Thành lập nhóm ừẻ, lóp mẫu giáo độc lập | 15 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc lập | 15 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 10 ngày làm việc | UBND cấp phường/xã | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết đinh số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | Thủ tục 1 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-ƯBND ngày 07/1 ị/2016 của UBND Thành phố | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông; | Nghị định 86/2018/NĐ- CPNgằy 06/6/2018 của Chính phủ |
2 | Thủ tục 2 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông; | Nghị định 86/2018/NĐ- CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
3 | Thủ tục 3 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Giải thể trường trung học phổ thông; | Nghị định 86/2018/NĐ- CPNgằy 06/6/2018 của Chính phủ |
4 | Thủ tục 4 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp; | Quyết định 8102/QĐ- UBND |
5 | Thủ tục 5 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập, chia tách, thành lập phân hiệu trường trung cấp; | Quyết định 8102/QĐ- UBND |
6 | Thủ tục 6 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Giải thể trường trung cấp; | Quyết định 8102/QĐ- ŨBND |
7 | Thủ tục 7 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (Trong đó có cẩp trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ- CPNgầy 06/6/2018 của Chính phủ |
8 | Thủ tục 8 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Chia tách, sáp nhập, họp nhât trường trung học phô thông, trường phổ thông có nhiều cấp học ( trong đó có cấp THPT ) có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ- CP Ngằy 06/6/2018 của Chính phủ |
9 | Thủ tục 9 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Giải thể trường trang học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (Trong đó có cấp học THPT) có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ- CPNgầy 06/6/2018 của Chính phủ |
10 | Thủ tục 10 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/1 i/2016 của UBND Thành phố | Thành lập Trung tâm ngoại ngữ -tin học; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ- CP Ngay 06/6/2018 của Chính phủ |
11 | Thủ tục 11 mục I -phần I. Quyết địiứi 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Chia tách, sáp nhập, hợp nhất Trung tâm ngoại ngữ -tin học; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ- CPNgầy 06/6/2018 của Chính phủ |
12 | Thủ tục 12 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngay 07/1 i/2016 của UBND Thành phố | Giải thể Trung tâm ngoại ngữ -tin học; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định 86/2018/NĐ- CPNgầy 06/6/2018 của Chính phủ |
13 | Thủ tục 13 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngay 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đào tạo bồi dưỡng chuyên ngành ngắn hạn thuộc các trung tâm có chức năng đào tạo; | Nghị định 86/2018/NĐ- CP Ngay 06/6/2018 của Chính phủ |
14 | Thủ tục 25 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-ÚBND ngay 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp lại các loại giấy chứng nhận cho học sinh do sở giáo dục và đào tạo cấp; | Thông tư 04/2014/TT- BGD&ĐT |
15 | Thủ tục 26 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên; | Thông tư 25/2014/TT- BGD&ĐT |
16 | Thủ tục 28 mục I -phần I. Quyết địnii 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động, gia hạn hoạt động đối với Trung tâm ngoại ngữ, tin học; | Nghị định 86/2018/NĐ- CPNgảy 06/6/2018 của Chính phủ |
17 | Thủ tục 29 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngay 07/1 i/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động, gia hạn hoạt động, xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa; | Thông tư 04/2014/TT- BGD&ĐT |
18 | Thủ tục 30 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngay 07/11/2016 của UBND Thành phố | Công nhận trường mầm non, trường phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia; | Thông tư 47/2012/TT- BGD&ĐT |
19 | Thủ tục 31 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngay 07/11/2016 của UBND Thành phố | Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ, phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện; | Thông tư số 07/2016/TT- BGD&ĐT |
20 | Thủ tục 32 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngay 07/11/2016 của ƯBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động dạy thêm, học thêm trong ờng THPT; | Thông tư 17/2012/TT- BGD&ĐT |
21 | Thủ tục 33 mục I -phần I. Quyét định 6139/QĐ-UBND ngay 07/11/2016 của ƯBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động giáo dục cho các trường THPT công lập ,tư thục; THPT chuyên ( Đối với các trường mới thành lập, chuyển đổi địa điểm hoặc các trường hoạt động giáo dục trở lại). | Thông tu 17/2012/TT- BGD&ĐT |
22 | Thủ tục 34 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngay 07/1 i/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong các trường phổ thông; | Nghị đinh 86/2018/NĐ- CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
23 | Thủ tục 35 mục I -phân I. Quyêt định 6139/QĐ-UBND ngay 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cho phép hoạt động Trung tâm hỗ ữợ phát triển hòa nhập; | Nghị đinh số 46/20 Ì7/NĐ-CP |
24 | Thủ tục 38 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngay 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động đối với Văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài; Các Trung tâm ngoại ngữ-tin học và Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội; | Nghị định 86/2018/NĐ- CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
25 | Thủ tục 39 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngay 07/11/2016 của UBND Thành phố | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội; | Nghị định 86/2018/NĐ- CP Ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
26 | Thủ tục 40 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-ỨBND ngay 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao của nước ngoài, các tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập; Trường Trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (ừong đó có cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội. | Nghị định 86/2018/NĐ- CPNgằy 06/6/2018 của Chính phủ |
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | Thủ tục 01 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/1 i/2016 của UBND Thành phố | Thành lập nhà trường, nhà ừẻ (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Thủ tục 02 mục II -phần I. Quyết địiih 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ (tư thục); | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP; Quyêt định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
3 | Thủ tục 03 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
4 | Thủ tục 04 mục II -phân I. Quyêt định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà ừẻ ( tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
5 | Thủ tục 05 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Thành lập trường tiểu học (tư thục); | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP; Quyêt định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
6 | Thủ tục 06 mục II -phân I. Quyêt địiih 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của ƯBND Thành phố | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
7 | Thủ tục 07 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập chia tách trường tiểu học ( tư thục); | Nghị định sô 46/2017/NĐ-CP; Quyêt định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
8 | Thủ tục 10 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Thảnh lập trường Trung học cơ sở (tư thục); | Nghi định sô 46/2017/NĐ-CP; Quyêt định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
9 | Thủ tục 11 mục II -phần I. Quyết địiủi 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở (tư thục); | Nghị đinh sô 46/2017/NĐ-CP; Quyêt định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
10 | Thủ tục 12 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Sáp nhập, chia tách trường Trung học sơ cở (tư thục); | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bô Giáo duc và Đào tao |
11 | Thủ tục 14 mục II -phân I. Quyêt định 6139/QĐ-UBND ngày 07/1 i/2016 của UBND Thành phố | Chuyển trường và tiếp nhận học sinh Trung học cơ sở; | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 | Thủ tục 15 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Công nhận xã phường đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ; | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 cua Bộ' Giáo dục và Đào tạo |
13 | Thủ tục 19 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/1 i/2016 của UBND Thành phố | Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm học thêm trong nhà trường cấp Trung học sơ cở; | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Quyết định so 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tao |
14 | Thủ tục 20 mục II -phần I. Quyết định 6139/QĐ-ƯBND ngày 07/11/2016 của ƯBND Thành phố | Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm học thêm ngoài nhà trường cấp Trung học sơ cở; | Thông tư sô 07/2016/TT-BGDĐT ; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Quyết định so 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tao |
danh mục, thủ tục, lĩnh vực, giáo dục, thẩm quyền, giải quyết, đào tạo
Ý kiến bạn đọc